Nghĩa của từ brisket trong tiếng Việt.

brisket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brisket

US /ˈbrɪs.kɪt/
UK /ˈbrɪs.kɪt/
"brisket" picture

Danh từ

1.

thịt ức, brisket

meat cut from the breast of a cow, typically cooked slowly

Ví dụ:
We smoked a whole beef brisket for twelve hours.
Chúng tôi đã hun khói toàn bộ thịt ức bò trong mười hai giờ.
The restaurant is famous for its tender, slow-cooked brisket.
Nhà hàng nổi tiếng với món thịt ức mềm, nấu chậm.
Học từ này tại Lingoland