Nghĩa của từ brainwash trong tiếng Việt.

brainwash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brainwash

US /ˈbreɪn.wɑːʃ/
UK /ˈbreɪn.wɑːʃ/

Động từ

1.

tẩy não

to make someone believe something by repeatedly telling them that it is true and preventing other information from reaching them :

Ví dụ:
Their government is trying to brainwash them into thinking that war cannot be avoided.
Học từ này tại Lingoland