Nghĩa của từ BPH trong tiếng Việt.

BPH trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

BPH

US /ˌbiː.piːˈeɪtʃ/
UK /ˌbiː.piːˈeɪtʃ/
"BPH" picture

Từ viết tắt

1.

Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt

Benign Prostatic Hyperplasia, a non-cancerous enlargement of the prostate gland that can cause urinary symptoms.

Ví dụ:
Many older men experience symptoms of BPH.
Nhiều nam giới lớn tuổi gặp phải các triệu chứng của BPH.
Medication can often help manage BPH symptoms.
Thuốc thường có thể giúp kiểm soát các triệu chứng BPH.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland