Nghĩa của từ BMP trong tiếng Việt.

BMP trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

BMP

US /ˌbiː.emˈpiː/
UK /ˌbiː.emˈpiː/
"BMP" picture

Từ viết tắt

1.

định dạng BMP, ảnh bitmap

a common raster graphics image format, developed by Microsoft, that stores bitmap digital images

Ví dụ:
The image was saved as a BMP file.
Hình ảnh đã được lưu dưới dạng tệp BMP.
Many older programs support the BMP format.
Nhiều chương trình cũ hỗ trợ định dạng BMP.
Học từ này tại Lingoland