Nghĩa của từ "blood orange" trong tiếng Việt.
"blood orange" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blood orange
US /ˈblʌd ˌɔːr.ɪndʒ/
UK /ˈblʌd ˌɔːr.ɪndʒ/

Danh từ
1.
cam máu
a variety of orange with crimson, almost blood-colored flesh
Ví dụ:
•
She squeezed a fresh blood orange for juice.
Cô ấy vắt một quả cam máu tươi để lấy nước ép.
•
The salad had slices of blood orange and feta cheese.
Món salad có những lát cam máu và phô mai feta.
Học từ này tại Lingoland