Nghĩa của từ "bite the hand that feeds you" trong tiếng Việt.
"bite the hand that feeds you" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bite the hand that feeds you
US /baɪt ðə hænd ðæt fiːdz ju/
UK /baɪt ðə hænd ðæt fiːdz ju/

Thành ngữ
1.
cắn vào tay người đã nuôi mình, vô ơn
to harm someone who is helping you or providing for you
Ví dụ:
•
He shouldn't bite the hand that feeds him by criticizing his boss publicly.
Anh ta không nên cắn vào tay người đã nuôi mình bằng cách công khai chỉ trích sếp.
•
After all the help they gave him, it was shocking to see him bite the hand that feeds him.
Sau tất cả sự giúp đỡ mà họ đã dành cho anh ấy, thật sốc khi thấy anh ấy cắn vào tay người đã nuôi mình.
Học từ này tại Lingoland