bite off more than you can chew

US /baɪt ɔf mɔr ðæn ju kæn tʃu/
UK /baɪt ɔf mɔr ðæn ju kæn tʃu/
"bite off more than you can chew" picture
1.

ôm đồm quá nhiều việc, làm việc quá sức

to take on a task that is too big or difficult to handle

:
I think I bit off more than I could chew when I agreed to organize the entire conference by myself.
Tôi nghĩ mình đã ôm đồm quá nhiều việc khi đồng ý tự mình tổ chức toàn bộ hội nghị.
Be careful not to bite off more than you can chew with your new business venture.
Hãy cẩn thận đừng ôm đồm quá nhiều việc với dự án kinh doanh mới của bạn.