Nghĩa của từ bipartite trong tiếng Việt.

bipartite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bipartite

US /ˌbaɪˈpɑːr.t̬aɪt/
UK /ˌbaɪˈpɑːr.t̬aɪt/

Tính từ

1.

lưỡng đảng

involving two people or organizations, or existing in two parts:

Ví dụ:
There was a bipartite meeting on border security.
Học từ này tại Lingoland