Nghĩa của từ bimbo trong tiếng Việt.
bimbo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bimbo
US /ˈbɪm.boʊ/
UK /ˈbɪm.boʊ/

Danh từ
1.
cô gái tóc vàng hoe, người đẹp nhưng ngu ngốc
an attractive but unintelligent young woman
Ví dụ:
•
She was unfairly dismissed as a mere bimbo by some critics.
Cô ấy bị một số nhà phê bình gạt bỏ một cách không công bằng như một cô gái tóc vàng hoe đơn thuần.
•
The movie portrayed the character as a stereotypical bimbo.
Bộ phim miêu tả nhân vật như một cô gái tóc vàng hoe rập khuôn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland