Nghĩa của từ bellboy trong tiếng Việt.

bellboy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bellboy

US /ˈbel.bɔɪ/
UK /ˈbel.bɔɪ/
"bellboy" picture

Danh từ

1.

người khuân vác, nhân viên khách sạn

a hotel employee who carries luggage and performs other services for guests

Ví dụ:
The bellboy helped us with our suitcases to our room.
Người bellboy đã giúp chúng tôi mang vali vào phòng.
We tipped the bellboy for his excellent service.
Chúng tôi đã boa cho người bellboy vì dịch vụ xuất sắc của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland