be only a matter of time

US /bi ˈoʊnli ə ˈmætər əv taɪm/
UK /bi ˈoʊnli ə ˈmætər əv taɪm/
"be only a matter of time" picture
1.

chỉ còn là vấn đề thời gian, chỉ là vấn đề thời gian

used to say that something is certain to happen, but you do not know exactly when

:
It will be only a matter of time before they find out the truth.
Chỉ còn là vấn đề thời gian trước khi họ tìm ra sự thật.
With his talent, it's only a matter of time until he becomes famous.
Với tài năng của anh ấy, việc anh ấy trở nên nổi tiếng chỉ còn là vấn đề thời gian.