Nghĩa của từ "be no picnic" trong tiếng Việt.
"be no picnic" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be no picnic
US /bi noʊ ˈpɪk.nɪk/
UK /bi noʊ ˈpɪk.nɪk/

Thành ngữ
1.
không hề dễ dàng, khó khăn
to be a difficult or unpleasant situation or task
Ví dụ:
•
Raising three children on a single income is no picnic.
Nuôi ba đứa con bằng một nguồn thu nhập không hề dễ dàng.
•
Working in that environment can be no picnic, but someone has to do it.
Làm việc trong môi trường đó không hề dễ dàng, nhưng ai đó phải làm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: