Nghĩa của từ "be like talking to a brick wall" trong tiếng Việt.

"be like talking to a brick wall" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be like talking to a brick wall

US /bi laɪk ˈtɔkɪŋ tu ə brɪk wɔl/
UK /bi laɪk ˈtɔkɪŋ tu ə brɪk wɔl/
"be like talking to a brick wall" picture

Thành ngữ

1.

nói chuyện với bức tường, như nói chuyện với bức tường

to try to communicate with someone who is unresponsive or unwilling to listen

Ví dụ:
Trying to explain the new policy to him was like talking to a brick wall.
Cố gắng giải thích chính sách mới cho anh ấy như nói chuyện với bức tường.
I tried to convince her, but it was like talking to a brick wall.
Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy, nhưng như nói chuyện với bức tường.
Học từ này tại Lingoland