be in cahoots with
US /bi ɪn kəˈhuːts wɪð/
UK /bi ɪn kəˈhuːts wɪð/

1.
thông đồng với, cấu kết với
to be secretly working with someone, especially in a dishonest or illegal way
:
•
The police suspect the manager might be in cahoots with the thieves.
Cảnh sát nghi ngờ người quản lý có thể thông đồng với bọn trộm.
•
They denied being in cahoots with the rival company.
Họ phủ nhận thông đồng với công ty đối thủ.