Nghĩa của từ "be implicated in" trong tiếng Việt.
"be implicated in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be implicated in
US /bi ˈɪm.plɪ.keɪ.tɪd ɪn/
UK /bi ˈɪm.plɪ.keɪ.tɪd ɪn/

Cụm từ
1.
có liên quan đến, bị dính líu vào
to show that someone is involved in a crime or partly responsible for something bad
Ví dụ:
•
The evidence seemed to be implicated in the fraud.
Bằng chứng dường như có liên quan đến vụ lừa đảo.
•
Several officials were found to be implicated in the corruption scandal.
Một số quan chức bị phát hiện có liên quan đến vụ bê bối tham nhũng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: