Nghĩa của từ "be as high as a kite" trong tiếng Việt.
"be as high as a kite" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be as high as a kite
US /bi æz haɪ æz ə kaɪt/
UK /bi æz haɪ æz ə kaɪt/

Thành ngữ
1.
say bí tỉ, phê thuốc
to be very drunk or under the influence of drugs
Ví dụ:
•
After three bottles of wine, he was as high as a kite.
Sau ba chai rượu, anh ta say bí tỉ.
•
The partygoers were all as high as kites by midnight.
Đến nửa đêm, tất cả những người dự tiệc đều say bí tỉ.
Học từ này tại Lingoland