Nghĩa của từ "be a victim of your own success" trong tiếng Việt.

"be a victim of your own success" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be a victim of your own success

US /bi ə ˈvɪktɪm əv jʊər oʊn səkˈsɛs/
UK /bi ə ˈvɪktɪm əv jʊər oʊn səkˈsɛs/
"be a victim of your own success" picture

Thành ngữ

1.

trở thành nạn nhân của chính thành công của mình

to suffer negative consequences as a result of one's own success or achievements

Ví dụ:
The popular restaurant started to be a victim of its own success when it couldn't handle the overwhelming number of customers.
Nhà hàng nổi tiếng bắt đầu trở thành nạn nhân của chính thành công của mình khi không thể xử lý được lượng khách hàng quá lớn.
Her band started to be a victim of their own success when internal conflicts arose due to their sudden fame.
Ban nhạc của cô ấy bắt đầu trở thành nạn nhân của chính thành công của họ khi các mâu thuẫn nội bộ nảy sinh do sự nổi tiếng đột ngột.
Học từ này tại Lingoland