Nghĩa của từ "be a license to print money" trong tiếng Việt.

"be a license to print money" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be a license to print money

US /bi ə ˈlaɪ.səns tu prɪnt ˈmʌn.i/
UK /bi ə ˈlaɪ.səns tu prɪnt ˈmʌn.i/
"be a license to print money" picture

Thành ngữ

1.

giấy phép in tiền, một cách kiếm tiền rất dễ dàng và có lợi nhuận

to be a very easy and profitable way of making money

Ví dụ:
Opening a coffee shop in that prime location would be a license to print money.
Mở một quán cà phê ở vị trí đắc địa đó sẽ là một giấy phép in tiền.
His new business venture seems to be a license to print money, with profits soaring every month.
Dự án kinh doanh mới của anh ấy dường như là một giấy phép in tiền, với lợi nhuận tăng vọt mỗi tháng.
Học từ này tại Lingoland