Nghĩa của từ bcc trong tiếng Việt.

bcc trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bcc

US /ˌbiːsiːˈsiː/
UK /ˌbiːsiːˈsiː/
"bcc" picture

Từ viết tắt

1.

BCC, bản sao ẩn

blind carbon copy: a copy of an email sent to an addressee whose name and address do not appear on the message

Ví dụ:
Please BCC me on all future correspondence.
Vui lòng BCC tôi trong tất cả các thư từ trong tương lai.
I sent the email to everyone and used BCC for privacy.
Tôi đã gửi email cho mọi người và sử dụng BCC để bảo mật.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

BCC, gửi bản sao ẩn

to send a blind carbon copy of an email to (an addressee)

Ví dụ:
Remember to BCC the client on that email.
Hãy nhớ BCC khách hàng trong email đó.
She decided to BCC her manager on the sensitive message.
Cô ấy quyết định BCC quản lý của mình vào tin nhắn nhạy cảm.
Học từ này tại Lingoland