Nghĩa của từ bas-relief trong tiếng Việt.
bas-relief trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bas-relief
US /ˌbɑːs rɪˈliːf/
UK /ˌbɑːs rɪˈliːf/

Danh từ
1.
phù điêu, chạm nổi
a type of sculpture in which the figures are carved in a shallow relief, so that they stand out only slightly from the background
Ví dụ:
•
The ancient Egyptian tomb featured intricate bas-reliefs depicting daily life.
Ngôi mộ Ai Cập cổ đại có những bức phù điêu phức tạp mô tả cuộc sống hàng ngày.
•
The artist specialized in creating large-scale bas-reliefs for public buildings.
Nghệ sĩ chuyên tạo ra các bức phù điêu quy mô lớn cho các tòa nhà công cộng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: