Nghĩa của từ axon trong tiếng Việt.

axon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

axon

US /ˈæk.sɑːn/
UK /ˈæk.sɑːn/
"axon" picture

Danh từ

1.

sợi trục

the long, slender projection of a nerve cell, or neuron, that typically conducts electrical impulses away from the neuron's cell body

Ví dụ:
The electrical signal travels down the axon to the next neuron.
Tín hiệu điện truyền dọc theo sợi trục đến tế bào thần kinh tiếp theo.
Myelin sheaths insulate the axon, allowing for faster signal transmission.
Vỏ myelin cách điện sợi trục, cho phép truyền tín hiệu nhanh hơn.
Học từ này tại Lingoland