Nghĩa của từ asymptomatic trong tiếng Việt.
asymptomatic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
asymptomatic
US /ˌeɪ.sɪmp.təˈmæt̬.ɪk/
UK /ˌeɪ.sɪmp.təˈmæt̬.ɪk/

Tính từ
1.
không có triệu chứng
showing no symptoms of a particular disease or condition
Ví dụ:
•
Many people infected with the virus remain asymptomatic.
Nhiều người nhiễm virus vẫn không có triệu chứng.
•
The doctor confirmed that the patient was asymptomatic despite testing positive.
Bác sĩ xác nhận bệnh nhân không có triệu chứng dù xét nghiệm dương tính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland