Nghĩa của từ arthropod trong tiếng Việt.
arthropod trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arthropod
US /ˈɑːr.θrə.pɑːd/
UK /ˈɑːr.θrə.pɑːd/

Danh từ
1.
động vật chân khớp
an invertebrate animal of the large phylum Arthropoda, such as an insect, spider, or crustacean.
Ví dụ:
•
Spiders, insects, and crustaceans are all types of arthropods.
Nhện, côn trùng và giáp xác đều là các loại động vật chân khớp.
•
The fossil record shows a rich diversity of ancient arthropods.
Hồ sơ hóa thạch cho thấy sự đa dạng phong phú của các loài động vật chân khớp cổ đại.
Học từ này tại Lingoland