Nghĩa của từ antiviral trong tiếng Việt.
antiviral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
antiviral
US /ˌæn.t̬iˈvaɪ.rəl/
UK /ˌæn.t̬iˈvaɪ.rəl/

Tính từ
1.
kháng vi-rút
effective against viruses
Ví dụ:
•
The doctor prescribed an antiviral medication for the flu.
Bác sĩ kê đơn thuốc kháng vi-rút để điều trị cúm.
•
Many herbs have natural antiviral properties.
Nhiều loại thảo mộc có đặc tính kháng vi-rút tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
thuốc kháng vi-rút
an antiviral drug or agent
Ví dụ:
•
The new antiviral showed promise in clinical trials.
Thuốc kháng vi-rút mới cho thấy triển vọng trong các thử nghiệm lâm sàng.
•
Researchers are working to develop more effective antivirals.
Các nhà nghiên cứu đang nỗ lực phát triển các loại thuốc kháng vi-rút hiệu quả hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland