Nghĩa của từ antioxidant trong tiếng Việt.

antioxidant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

antioxidant

US /ˌæn.t̬iˈɑːk.sɪ.dənt/
UK /ˌæn.t̬iˈɑːk.sɪ.dənt/
"antioxidant" picture

Danh từ

1.

chất chống oxy hóa

a substance that inhibits oxidation, especially one used to counteract the deterioration of stored food products or remove potentially damaging oxidizing agents in a living organism.

Ví dụ:
Vitamins C and E are well-known antioxidants.
Vitamin C và E là những chất chống oxy hóa nổi tiếng.
Eating berries provides your body with natural antioxidants.
Ăn quả mọng cung cấp cho cơ thể bạn các chất chống oxy hóa tự nhiên.

Tính từ

1.

chống oxy hóa

inhibiting oxidation

Ví dụ:
The cream contains antioxidant properties to protect the skin.
Kem chứa các đặc tính chống oxy hóa để bảo vệ da.
Green tea is known for its strong antioxidant effects.
Trà xanh nổi tiếng với tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland