Nghĩa của từ anklet trong tiếng Việt.
anklet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
anklet
US /ˈæŋ.klət/
UK /ˈæŋ.klət/

Danh từ
1.
lắc chân, vòng chân
an ornament worn around the ankle
Ví dụ:
•
She wore a delicate silver anklet with small charms.
Cô ấy đeo một chiếc lắc chân bạc tinh xảo với những hạt charm nhỏ.
•
Many people wear anklets as a fashion accessory.
Nhiều người đeo lắc chân như một phụ kiện thời trang.
Từ đồng nghĩa:
2.
tất mắt cá chân, vớ ngắn
a short sock reaching just above the ankle
Ví dụ:
•
He prefers wearing anklets with his sneakers for comfort.
Anh ấy thích đi tất mắt cá chân với giày thể thao để thoải mái.
•
The children wore white anklets with their school uniforms.
Những đứa trẻ đi tất mắt cá chân màu trắng với đồng phục học sinh của chúng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland