Nghĩa của từ "animal cracker" trong tiếng Việt.
"animal cracker" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
animal cracker
US /ˈæn.ɪ.məl ˌkræk.ər/
UK /ˈæn.ɪ.məl ˌkræk.ər/

Danh từ
1.
bánh quy hình động vật
a small, sweet cracker, typically shaped like an animal, often given to children
Ví dụ:
•
The child happily munched on an animal cracker shaped like a lion.
Đứa trẻ vui vẻ nhai một chiếc bánh quy hình động vật có hình sư tử.
•
We bought a box of assorted animal crackers for the picnic.
Chúng tôi đã mua một hộp bánh quy hình động vật các loại cho buổi dã ngoại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland