Nghĩa của từ angora trong tiếng Việt.
angora trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
angora
US /æŋˈɡɔːr.ə/
UK /æŋˈɡɔːr.ə/

Danh từ
1.
lông thỏ Angora, sợi Angora
a long, silky hair from the Angora rabbit, goat, or cat, used to make yarn and fabric
Ví dụ:
•
The sweater was made of soft angora.
Chiếc áo len được làm từ lông thỏ Angora mềm mại.
•
She knitted a scarf with luxurious angora yarn.
Cô ấy đan một chiếc khăn bằng sợi lông thỏ Angora sang trọng.
2.
Angora, dê Angora, thỏ Angora, mèo Angora
a breed of domestic rabbit, goat, or cat known for its long, soft hair
Ví dụ:
•
The Angora rabbit has very long, soft fur.
Thỏ Angora có bộ lông rất dài và mềm mại.
•
Angora goats are raised for their valuable mohair.
Dê Angora được nuôi để lấy lông dê Angora quý giá.
Tính từ
1.
thuộc về Angora, làm từ lông Angora
relating to or made from angora hair or an Angora animal
Ví dụ:
•
She wore an angora hat to keep warm.
Cô ấy đội một chiếc mũ lông thỏ Angora để giữ ấm.
•
The kitten had beautiful angora-like fur.
Chú mèo con có bộ lông đẹp như lông thỏ Angora.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: