Nghĩa của từ aluminum trong tiếng Việt.

aluminum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aluminum

US /əˈluː.mə.nəm/
UK /əˈluː.mə.nəm/
"aluminum" picture

Danh từ

1.

nhôm

a light silvery-grey metal, the chemical element of atomic number 13

Ví dụ:
Most soda cans are made of aluminum.
Hầu hết các lon nước ngọt đều được làm từ nhôm.
The aircraft fuselage is constructed from a strong aluminum alloy.
Thân máy bay được chế tạo từ hợp kim nhôm bền chắc.
Học từ này tại Lingoland