Nghĩa của từ alimony trong tiếng Việt.

alimony trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

alimony

US /ˈæl.ə.moʊ.ni/
UK /ˈæl.ə.moʊ.ni/
"alimony" picture

Danh từ

1.

tiền cấp dưỡng

financial support that a person is ordered by a court to pay to their former spouse after divorce or separation

Ví dụ:
The court ordered him to pay alimony to his ex-wife.
Tòa án đã ra lệnh cho anh ta phải trả tiền cấp dưỡng cho vợ cũ.
She is seeking alimony and child support.
Cô ấy đang yêu cầu tiền cấp dưỡng và tiền nuôi con.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland