Nghĩa của từ advert trong tiếng Việt.
advert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
advert
US /ˈæd.vɝːt/
UK /ˈæd.vɝːt/

Danh từ
1.
quảng cáo, thông báo
a notice or announcement in a public medium promoting a product, service, or event or publicizing a job vacancy
Ví dụ:
•
I saw an advert for a new car on TV.
Tôi đã xem một quảng cáo xe hơi mới trên TV.
•
She placed an advert in the local newspaper for her business.
Cô ấy đã đăng một quảng cáo trên báo địa phương cho công việc kinh doanh của mình.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đề cập, nhắc đến
to refer to or mention (something)
Ví dụ:
•
He did not advert to the problem during the meeting.
Anh ấy không đề cập đến vấn đề trong cuộc họp.
•
The speaker failed to advert to the main point of the discussion.
Người nói đã không đề cập đến điểm chính của cuộc thảo luận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland