Nghĩa của từ A trong tiếng Việt.

A trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

A

US /eɪ/
UK /eɪ/
"A" picture

Từ hạn định

1.

một

used when referring to someone or something for the first time in a text or conversation

Ví dụ:
I saw a dog in the park.
Tôi thấy một con chó trong công viên.
She wants to buy a new car.
Cô ấy muốn mua một chiếc xe hơi mới.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

một

used to indicate membership of a class of people or things

Ví dụ:
He is a doctor.
Anh ấy là một bác sĩ.
That's a beautiful painting.
Đó là một bức tranh đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

A, chữ A

the first letter of the English alphabet

Ví dụ:
The word 'apple' starts with the letter A.
Từ 'apple' bắt đầu bằng chữ cái A.
Write a capital A.
Viết chữ A hoa.
Học từ này tại Lingoland