Nghĩa của từ juvenile trong tiếng Việt

juvenile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

juvenile

US /ˈdʒuː.və.nəl/
UK /ˈdʒuː.və.nəl/
"juvenile" picture

tính từ

vị thành niên, chưa chín chắn, trẻ con

Relating to a young person who is not yet old enough to be considered an adult.

Ví dụ:

juvenile crime

tội phạm vị thành niên

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

vị thành niên, (động vật) con

A person who is not old enough to be considered an adult.

Ví dụ:

He was still a juvenile when the crime was committed.

Anh ta vẫn còn là vị thành niên khi tội ác được thực hiện.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: