Nghĩa của từ witness trong tiếng Việt

witness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

witness

US /ˈwɪt.nəs/
UK /ˈwɪt.nəs/
"witness" picture

động từ

chứng kiến, làm chứng, đối chứng

See (an event, typically a crime or accident) take place.

Ví dụ:

A bartender who witnessed the murder.

Một nhân viên pha chế đã chứng kiến vụ giết người.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự làm chứng, lời chứng, bằng chứng, nhân chứng, người làm chứng

A person who sees an event, typically a crime or accident, take place.

Ví dụ:

Police are appealing for witnesses to the accident.

Cảnh sát đang kêu gọi các nhân chứng vụ tai nạn.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: