Nghĩa của từ eyewitness trong tiếng Việt

eyewitness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eyewitness

US /ˈaɪˌwɪt.nəs/
UK /ˈaɪˌwɪt.nəs/
"eyewitness" picture

danh từ

người chứng kiến, nhân chứng

A person who saw something happen, for example, a crime or an accident.

Ví dụ:

According to an eyewitness account, the thieves abandoned their vehicle near the scene of the robbery.

Theo lời kể của một nhân chứng, bọn trộm đã bỏ xe gần hiện trường vụ cướp.

Từ đồng nghĩa: