Nghĩa của từ "witness tampering" trong tiếng Việt

"witness tampering" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

witness tampering

US /ˈwɪt.nəs ˌtæm.pə.rɪŋ/
"witness tampering" picture

danh từ

hành động can thiệp vào lời khai của nhân chứng, thao túng nhân chứng

The illegal act of trying to make somebody change their evidence or not give evidence in a criminal trial.

Ví dụ:

They faced charges of making false statements and witness tampering.

Họ phải đối mặt với cáo buộc khai man và can thiệp vào lời khai của nhân chứng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: