Nghĩa của từ "wipe the slate clean" trong tiếng Việt
"wipe the slate clean" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wipe the slate clean
US /waɪp ðə sleɪt kliːn/

thành ngữ
quên những lỗi lầm đã qua, quên những xúc phạm đã qua, khởi sự lại, xóa bỏ, tha thứ, quên đi những việc làm sai trước đây
To start a new and better way of behaving, forgetting about any bad experiences in the past.
Ví dụ:
A new relationship presents you with the opportunity to wipe the slate clean.
Mối quan hệ mới mang đến cho bạn cơ hội để quên những lỗi lầm đã qua.