Nghĩa của từ wipe trong tiếng Việt

wipe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wipe

US /waɪp/
UK /waɪp/
"wipe" picture

danh từ

sự lau sạch, cái tát, khăn tay

An act of wiping.

Ví dụ:

Bert was giving the machine a final wipe over with an oily rag.

Bert đang lau sạch lần cuối cho máy bằng giẻ thấm dầu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

lau chùi, làm sạch, lau sạch, tẩy, xóa

1.

Clean or dry (something) by rubbing its surface with a cloth, a piece of paper, or one's hand.

Ví dụ:

Paul wiped his face with a handkerchief.

Paul lau sạch mặt bằng khăn tay.

Từ đồng nghĩa:
2.

Remove or eliminate (something) completely.

Ví dụ:

Things have happened to wipe the smile off Kate's face.

Mọi thứ đã xảy ra để xóa sạch nụ cười trên khuôn mặt Kate.

Từ đồng nghĩa: