Nghĩa của từ cleaning trong tiếng Việt

cleaning trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cleaning

US /ˈkliː.nɪŋ/
UK /ˈkliː.nɪŋ/
"cleaning" picture

danh từ

sự dọn dẹp, sự quét tước

The action of making something clean, especially the inside of a house.

Ví dụ:

The housekeeper will help with the cleaning.

Quản gia sẽ giúp dọn dẹp.

Từ đồng nghĩa: