Nghĩa của từ slate trong tiếng Việt

slate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slate

US /sleɪt/
UK /sleɪt/
"slate" picture

danh từ

đá phiến, danh sách ứng cử viên để bầu cử, bảng đá đen

A type of dark grey stone that splits easily into thin flat layers.

Ví dụ:

a slate quarry

mỏ đá phiến

động từ

lên kế hoạch, dự kiến, công kích, đả kích (ai trong một bài phê bình trên báo), đề cử

To criticize somebody/something, especially in a newspaper.

Ví dụ:

The critics slated his latest production.

Các nhà phê bình công kích sản phẩm mới nhất của anh ấy.

Từ trái nghĩa:

tính từ

(thuộc) đá phiến

Of a colour similar to slate.

Ví dụ:

slate blue

đá phiến xanh

Từ liên quan: