Nghĩa của từ slate trong tiếng Việt
slate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slate
US /sleɪt/
UK /sleɪt/

danh từ
đá phiến, danh sách ứng cử viên để bầu cử, bảng đá đen
A type of dark grey stone that splits easily into thin flat layers.
Ví dụ:
a slate quarry
mỏ đá phiến
động từ
tính từ
(thuộc) đá phiến
Of a colour similar to slate.
Ví dụ:
slate blue
đá phiến xanh
Từ liên quan: