Nghĩa của từ triumph trong tiếng Việt

triumph trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

triumph

US /ˈtraɪ.əmf/
UK /ˈtraɪ.əmf/
"triumph" picture

danh từ

chiến thắng, thắng lợi, thành tựu, niềm vui chiến thắng, niềm hân hoan

A very great success, achievement, or victory (= when you win a war, fight, or competition), or a feeling of great satisfaction or pleasure caused by this.

Ví dụ:

The eradication of smallpox by vaccination was one of medicine's greatest triumphs.

Việc loại bỏ bệnh đậu mùa bằng cách tiêm phòng là một trong những chiến thắng vĩ đại nhất của y học.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

chiến thắng, thành công, thắng lợi, vui mừng

Achieve a victory; be successful.

Ví dụ:

Spectacle has once again triumphed over the content.

Spectacle đã một lần nữa chiến thắng về nội dung.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: