Nghĩa của từ "win back" trong tiếng Việt

"win back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

win back

US /wɪn bæk/
"win back" picture

cụm động từ

giành lại

To get something that you had before but lost temporarily.

Ví dụ:

Some in the party want to win back votes by adopting a harder, anti-Socialist line.

Một số người trong đảng muốn giành lại phiếu bầu bằng cách áp dụng đường lối chống Chủ nghĩa xã hội cứng rắn hơn.