Nghĩa của từ defeat trong tiếng Việt

defeat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

defeat

US /dɪˈfiːt/
UK /dɪˈfiːt/
"defeat" picture

danh từ

sự thất bại, sự tiêu tan, sự thua trận, sự bại trận

An instance of defeating or being defeated.

Ví dụ:

a 1–0 defeat by Grimsby

thất bại 1–0 trước Grimsby

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

đánh bại, làm thất bại, làm tiêu tan, làm bó tay

Win a victory over (someone) in a battle or other contest; overcome or beat.

Ví dụ:

Garibaldi defeated the Neapolitan army.

Garibaldi đánh bại quân đội Neapolitan.

Từ đồng nghĩa: