Nghĩa của từ vivid trong tiếng Việt

vivid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vivid

US /ˈvɪv.ɪd/
UK /ˈvɪv.ɪd/
"vivid" picture

tính từ

chói lọi, sặc sỡ, mạnh mẽ, đầy sức sống, sống động, sinh động, sâu sắc

1.

Producing powerful feelings or strong, clear images in the mind.

Ví dụ:

Memories of that evening were still vivid.

Những ký ức về buổi tối hôm đó vẫn còn sống động.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

(of a color) intensely deep or bright.

Ví dụ:

The rhododendron bush provides a vivid splash of mauve.

Bụi đỗ quyên cung cấp một mảng màu hoa cà sặc sỡ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: