Nghĩa của từ track trong tiếng Việt

track trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

track

US /træk/
UK /træk/
"track" picture

danh từ

đường ray (tàu hỏa), dấu, vết, đường mòn, đường đi, đường đua, ca khúc

1.

A rough path or minor road, typically one beaten by use rather than constructed.

Ví dụ:

Follow the track to the farm.

Theo dõi đường đi đến trang trại.

Từ đồng nghĩa:
2.

The pair of long metal bars fixed on the ground at an equal distance from each other, along which trains travel.

Ví dụ:

Passengers are requested not to walk across the tracks.

Hành khách được yêu cầu không đi bộ qua đường ray.

động từ

theo dấu vết, theo dõi, truy nã, để lại dấu vết, chạy

Follow the course or trail of (someone or something), typically in order to find them or note their location at various points.

Ví dụ:

Secondary radars that track the aircraft in flight.

Các radar thứ cấp theo dõi máy bay đang bay.

Từ đồng nghĩa: