Nghĩa của từ footpath trong tiếng Việt

footpath trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

footpath

US /ˈfʊt.pæθ/
UK /ˈfʊt.pæθ/
"footpath" picture

danh từ

con đường mòn, lối đi bộ

A path that is made for people to walk along, especially in the country.

Ví dụ:

We followed the footpath through the meadow, enjoying the peacefulness of the countryside.

Chúng tôi đi theo con đường mòn qua đồng cỏ, tận hưởng sự yên bình của vùng nông thôn.