Nghĩa của từ follow trong tiếng Việt

follow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

follow

US /ˈfɑː.loʊ/
UK /ˈfɑː.loʊ/
"follow" picture

động từ

đi theo sau, đi theo, theo dõi, theo đuổi, hiểu kịp, kế theo

Go or come after (a person or thing proceeding ahead); move or travel behind.

Ví dụ:

She went back into the house, and Ben followed her.

Cô ấy trở vào nhà, và Ben đi theo cô ấy.