Nghĩa của từ "tie in with" trong tiếng Việt

"tie in with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tie in with

US /taɪ ɪn wɪθ/
UK /taɪ ɪn wɪθ/
"tie in with" picture

cụm động từ

liên kết với, kết nối với, kết hợp với

To plan an event or activity so that it combines with or happens at the same time as another, or to be planned in this way.

Ví dụ:

The new marketing campaign ties in with the company’s rebranding efforts.

Chiến dịch tiếp thị mới liên kết với nỗ lực tái định vị thương hiệu của công ty.