Nghĩa của từ subsequent trong tiếng Việt

subsequent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

subsequent

US /ˈsʌb.sɪ.kwənt/
UK /ˈsʌb.sɪ.kwənt/
"subsequent" picture

tính từ

đến sau, theo sau, xảy ra sau, sau đó

Happening after something else.

Ví dụ:

The book discusses his illness and subsequent resignation from politics.

Cuốn sách thảo luận về bệnh tật của ông và việc từ chức chính trị sau đó.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: