Nghĩa của từ "sticky note" trong tiếng Việt
"sticky note" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sticky note
US /ˈstɪk.iˌnəʊt/

danh từ
giấy ghi chú
A small piece of paper that is sticky on one side and that you can write notes on and put temporarily on a wall, in a book, etc.
Ví dụ:
She surrounded her computer monitor with sticky notes.
Cô ấy dán đầy những tờ giấy ghi chú xung quanh màn hình máy tính.
Từ đồng nghĩa: